Đọc nhanh: 三缄其口 (tam giam kì khẩu). Ý nghĩa là: nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt.
三缄其口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
形容说话过分谨慎,不肯或不敢开口语出《说苑·敬慎》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三缄其口
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
其›
口›
缄›
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
gặp trên đường chỉ biết đưa mắt ngó
lời hứa ngàn vàng; một lời hứa một gói vàng; lời hứa đáng giá ngàn vàng
giữ im lặng
Im lặng là vàng. (cách diễn đạt)