Đọc nhanh: 长篇累牍 (trưởng thiên luỹ độc). Ý nghĩa là: (của một văn bản) rất dài (thành ngữ).
长篇累牍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
(of a text) very lengthy (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇累牍
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 长篇 报道
- báo cáo dài
- 长期 劳累 身体衰弱
- Làm việc vất vả lâu ngày thân thể suy yếu.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牍›
篇›
累›
长›