Đọc nhanh: 三言两语 (tam ngôn lưỡng ngữ). Ý nghĩa là: vài ba câu; dăm ba câu. Ví dụ : - 这件事不是三言两语说得完的。 chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
三言两语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vài ba câu; dăm ba câu
几句话,形容话很少
- 这件 事 不是 三言两语 说 得 完 的
- chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三言两语
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 马丁 会 说 三种 语言
- Martin có thể nói ba thứ tiếng.
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 这件 事 不是 三言两语 说 得 完 的
- chuyện này không thể nói vài ba câu là xong.
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
两›
言›
语›
đôi câu vài lời
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
Đôi ba câu
tài liệu vụn vặt
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
Vài chữ đôi lời
không ồn àogiữ im lặng hoàn toàn
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
nói chuyện không ngừnghàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
không ồn àogiữ im lặng hoàn toàn
Thao Thao Bất Tuyệt