消除 xiāochú
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu trừ】

Đọc nhanh: 消除 (tiêu trừ). Ý nghĩa là: trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ . Ví dụ : - 府努力消除社会不平等。 Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.. - 医生建议消除不良习惯。 Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.. - 运动可以帮助消除压力。 ập thể dục có thể giúp giảm stress.

Ý Nghĩa của "消除" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

消除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trừ khử; loại trừ; loại bỏ; xóa bỏ

使不存在;除去 (不利的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 消除 xiāochú 社会 shèhuì 平等 píngděng

    - Chính phủ nỗ lực xóa bỏ sự bất bình đẳng xã hội.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 消除 xiāochú 压力 yālì

    - ập thể dục có thể giúp giảm stress.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 消除

✪ 1. 消除 + Tân ngữ trừu tượng (影响/压力/疲劳/误会/误解)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 消除 xiāochú 负面影响 fùmiànyǐngxiǎng

    - Chúng ta phải loại bỏ ảnh hưởng tiêu cực.

  • volume

    - 音乐 yīnyuè 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 疲劳 píláo

    - Âm nhạc có thể giúp giảm mệt mỏi.

  • volume

    - 深呼吸 shēnhūxī 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 压力 yālì

    - Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 消除 + 掉

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù néng 消除 xiāochú diào 噪音 zàoyīn

    - Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消除 xiāochú diào 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.

So sánh, Phân biệt 消除 với từ khác

✪ 1. 消除 vs 清除

Giải thích:

Giống:
- "消除" và "清除" đều có nghĩa là "loại bỏ đi",
Khác: đối tượng của chúng là khác nhau.
Đối tượng của "消除" là những sự vật trừu tượng, đối tượng của "清除" đa phần là những thứ cụ thể.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消除

  • volume volume

    - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 消除 xiāochú 贫穷 pínqióng

    - Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 成见 chéngjiàn

    - dẹp bỏ định kiến.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消除 xiāochú diào 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 消除 xiāochú le 怀疑 huáiyí

    - Lời anh ấy nói đã xóa tan nghi ngờ.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 消除 xiāochú duì de 偏见 piānjiàn

    - Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa