Đọc nhanh: 扼杀 (ách sát). Ý nghĩa là: bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi. Ví dụ : - 他扼杀了我的梦想。 Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.. - 压力可能会扼杀你的灵感。 Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
扼杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi
掐住脖子弄死;压制、摧残使不能存在或发展
- 他 扼杀 了 我 的 梦想
- Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼杀
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 扼杀
- bóp chết.
- 他们 会 杀掉 我
- Họ sẽ giết tôi.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 他 扼杀 了 我 的 梦想
- Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.
- 最大 的 威胁 已经 被 他 一手 扼杀 现在 可以 无所忌讳 的 撷取 战果
- Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扼›
杀›