扼杀 èshā
volume volume

Từ hán việt: 【ách sát】

Đọc nhanh: 扼杀 (ách sát). Ý nghĩa là: bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi. Ví dụ : - 他扼杀了我的梦想。 Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.. - 压力可能会扼杀你的灵感。 Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

Ý Nghĩa của "扼杀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扼杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bóp chết; bóp nghẹt; chẹt họng; dập tắt; mất đi

掐住脖子弄死;压制、摧残使不能存在或发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • volume volume

    - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼杀

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • volume volume

    - 扼杀 èshā

    - bóp chết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì 杀掉 shādiào

    - Họ sẽ giết tôi.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • volume volume

    - 扼杀 èshā le de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy bóp chết ước mơ của tôi.

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • volume volume

    - 压力 yālì 可能 kěnéng huì 扼杀 èshā de 灵感 línggǎn

    - Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.

  • volume volume

    - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:一丨一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
    • Bảng mã:U+627C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao