扑灭 pūmiè
volume volume

Từ hán việt: 【phốc diệt】

Đọc nhanh: 扑灭 (phốc diệt). Ý nghĩa là: đập chết; dập tắt; diệt; tiêu diệt; dập. Ví dụ : - 扑灭蚊蝇。 đập ruồi muỗi.

Ý Nghĩa của "扑灭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

扑灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập chết; dập tắt; diệt; tiêu diệt; dập

扑打消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扑灭 pūmiè 蚊蝇 wényíng

    - đập ruồi muỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑灭

  • volume volume

    - 扑灭 pūmiè 蚊蝇 wényíng

    - đập ruồi muỗi.

  • volume volume

    - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • volume volume

    - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • volume volume

    - 猪瘟 zhūwēn gāng 露苗 lòumiáo ér jiù 扑灭 pūmiè le

    - dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • volume volume

    - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 大火 dàhuǒ

    - Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.

  • volume volume

    - 扑通一声 pūtōngyīshēng 跳进 tiàojìn le 河里 hélǐ

    - Anh ấy nhảy ùm xuống sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Bū , Pū
    • Âm hán việt: Phác , Phốc
    • Nét bút:一丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QY (手卜)
    • Bảng mã:U+6251
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao