Đọc nhanh: 扑灭 (phốc diệt). Ý nghĩa là: đập chết; dập tắt; diệt; tiêu diệt; dập. Ví dụ : - 扑灭蚊蝇。 đập ruồi muỗi.
扑灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập chết; dập tắt; diệt; tiêu diệt; dập
扑打消灭
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑灭
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 猪瘟 刚 露苗 儿 就 扑灭 了
- dịch bệnh heo vừa mới xuất hiện thì bị dập tắt ngay.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
灭›