Đọc nhanh: 消炎 (tiêu viêm). Ý nghĩa là: hạ sốt, để giảm viêm, hạ sốt. Ví dụ : - 保持局部的干净,吃消炎药或打吊针。 Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
消炎 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sốt
antipyretic
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
✪ 2. để giảm viêm
to decrease inflammation
✪ 3. hạ sốt
to reduce fever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消炎
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 每日 服两丸 消炎药
- Mỗi ngày uống hai viên thuốc chống viêm.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 这 是 您 需要 的 两种 消炎药
- Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
炎›