Đọc nhanh: 化解 (hoá giải). Ý nghĩa là: hoá giải; giải trừ; tiêu trừ; làm tan; làm biến đi; gạt bỏ. Ví dụ : - 化解矛盾 hoá giải mâu thuẫn. - 心中的疑虑难以化解。 hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
化解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá giải; giải trừ; tiêu trừ; làm tan; làm biến đi; gạt bỏ
解除;消除
- 化解矛盾
- hoá giải mâu thuẫn
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化解
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 古董 可以 了解 古代 文化
- Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.
- 文化 的 差距 可能 导致 误解
- Sự khác biệt văn hóa có thể dẫn đến hiểu lầm.
- 我 想 了解 古代 的 文化
- Tôi muốn tìm hiểu về văn hóa cổ đại.
- 我 对 越南 的 几个 风俗 很 有趣 , 我 很 想 去 越南 了解 当地 文化
- Tôi thấy hứng thú với một số phong tục ở Việt Nam, tôi thực sự muốn đến Việt Nam để tìm hiểu về văn hóa nơi đây。
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
解›