Đọc nhanh: 清空 (thanh không). Ý nghĩa là: xóa, để trống. Ví dụ : - 试着清空思绪 Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.. - 你让他先把语音留言信箱清空吧 Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
清空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xóa
to clear
- 试着 清空 思绪
- Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.
✪ 2. để trống
to empty
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清空
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 我们 需要 清洁 的 空气
- Chúng ta cần không khí trong lành.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 你 让 他 先 把 语音 留言 信箱 清空 吧
- Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
空›