清空 qīngkōng
volume volume

Từ hán việt: 【thanh không】

Đọc nhanh: 清空 (thanh không). Ý nghĩa là: xóa, để trống. Ví dụ : - 试着清空思绪 Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.. - 你让他先把语音留言信箱清空吧 Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.

Ý Nghĩa của "清空" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

清空 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xóa

to clear

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试着 shìzhe 清空 qīngkōng 思绪 sīxù

    - Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.

✪ 2. để trống

to empty

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng xiān 语音 yǔyīn 留言 liúyán 信箱 xìnxiāng 清空 qīngkōng ba

    - Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清空

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白天 báitiān de 清新 qīngxīn 空气 kōngqì

    - Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

  • volume volume

    - 傍晚 bàngwǎn de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí chiều tối rất trong lành.

  • volume volume

    - 山麓 shānlù chù de 空气 kōngqì hěn 清新 qīngxīn

    - Không khí ở chân núi rất trong lành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 清洁 qīngjié de 空气 kōngqì

    - Chúng ta cần không khí trong lành.

  • volume volume

    - 新鲜空气 xīnxiānkōngqì ràng 感到 gǎndào 清爽 qīngshuǎng

    - Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.

  • volume volume

    - 村镇 cūnzhèn de 空气 kōngqì 非常 fēicháng 清新 qīngxīn

    - Không khí ở thôn trấn rất trong lành.

  • volume volume

    - ràng xiān 语音 yǔyīn 留言 liúyán 信箱 xìnxiāng 清空 qīngkōng ba

    - Yêu cầu anh ta làm trống hộp thư thoại của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao