Đọc nhanh: 排出 (bài xuất). Ý nghĩa là: xả. Ví dụ : - 说明脑死亡前肺部有水排出 Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
排出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xả
to discharge
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排出
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 剧团 正在 排 一出 历史剧
- Đoàn đang tập dượt một vở kịch lịch sử.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 演出 前要 进行 彩排
- Trước buổi diễn phải tiến hành tổng duyệt.
- 这 是 一 出新 排 的 京戏
- đây là vở kinh kịch mới dàn dựng.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
- 我们 正在 排练 一出 戏剧
- Chúng tôi đang tập dượt một vở kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
排›