Đọc nhanh: 扫除 (tảo trừ). Ý nghĩa là: quét dọn; dọn dẹp; làm vệ sinh, gạt bỏ; loại bỏ; xoá sạch; quét sạch. Ví dụ : - 大扫除。 tổng vệ sinh.. - 室内室外要天天扫除。 nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.. - 扫除障碍。 gạt bỏ trở ngại.
扫除 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quét dọn; dọn dẹp; làm vệ sinh
清除肮脏的东西
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
✪ 2. gạt bỏ; loại bỏ; xoá sạch; quét sạch
除去有碍前进的事物
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫除
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 大扫除
- tổng vệ sinh.
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 昨天 大扫除 , 我们 全组 都 出动 了
- hôm qua tổng vệ sinh, toàn tổ chúng tôi đều tham gia.
- 扫黑 除恶 , 造福 人民
- Trừ gian diệt á, trừ hại cho dân
- 春节 前 , 要 进行 一次 大扫除
- Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một lần.
- 我们 正在 进行 大扫除
- Chúng tôi đang tiến hành dọn dẹp tổng vệ sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
除›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
trừ tận gốc; xoá sạch; trừ sạch; diệt sạchgiẫy
Quét Sạch, Dọn Sạch
Trục Xuất
Tiêu Diệt
Gạt Bỏ, Lật Đổ, Loại Trừ
Quét Sạch
Bài Xích
xả
tiêu tan; xoá bỏ
Dọn Dẹp
vứt bỏ; bỏ; loại bỏ; thải hồi; đuổi ra (thường dùng cho vật); gạt
Bài Trừ
trừ tận gốc; diệt tận gốc; làm tiệt nọc; diệt sạch
trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
đuổi đi; loại trừ; trừ bỏ; khu trừ