Đọc nhanh: 歼灭 (tiêm diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt (địch); tảo diệt, tàn diệt. Ví dụ : - 集中优势兵力,各个歼灭敌人。 tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
歼灭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt (địch); tảo diệt
消灭 (敌人)
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
✪ 2. tàn diệt
消失; 灭亡
So sánh, Phân biệt 歼灭 với từ khác
✪ 1. 消灭 vs 歼灭
- Tân ngữ của "消灭" có thể là kẻ thù và côn trùng gây hại, cũng có thể là các danh từ trừu tượng như tai nạn, sai lầm, nghèo đói, bóc lột.
-Tân ngữ "歼灭" rất ít, chỉ có "kẻ thù, lực lượng quan trọng của kẻ thù", v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歼灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 集中 优势 兵力 , 各个 歼灭 敌人
- tập trung ưu thế binh lực, tiêu diệt từng binh lực địch.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 歼灭 敌人 有生力量
- Tiêu diệt sinh lực địch.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歼›
灭›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Hủy Diệt
Tiêu Hủy
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
tiêu diệt; diệt trừ; huỷ diệt; tiễu diệt
tiêu diệt
Tiêu Diệt
quét sạch; thanh trừng
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Chìm Ngậ
bao vây tiêu diệt; vây diệt
Bắn Rơi