Đọc nhanh: 肃清 (túc thanh). Ý nghĩa là: quét sạch; thanh trừng. Ví dụ : - 肃清流毒。 loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.. - 在商场,你要把感情和生意肃清瓜葛 Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn. - 肃清流毒 quét sạch nộc độc
肃清 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét sạch; thanh trừng
彻底清除 (坏人、坏事、坏思想)
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 努力 肃清 隐患
- Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.
- 开始 肃清残敌
- Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
肃›
Hủy Diệt
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
tiêu diệt
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
Chìm Ngậ
Quét Sạch
mai một; chôn vùi
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
Loại Bỏ, Loại Trừ
Làm Rõ
nghiêm túc; nghiêm chỉnh; chỉnh túcchỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp