Đọc nhanh: 排挤 (bài tễ). Ý nghĩa là: gạt bỏ; lật đổ; loại trừ; chèn lấn; bài xích; chèn. Ví dụ : - 小商店受到大型超级市场不断排挤. Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.. - 联邦政府的官员们对他大加排挤,他已经成为无关紧要的人了。 Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
排挤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạt bỏ; lật đổ; loại trừ; chèn lấn; bài xích; chèn
利用势力或手段使不利于自己的人失去地位或利益
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排挤
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
排›
Loại Bỏ, Loại Trừ
Bỏ, Giải Trừ, Xua Tan
Quét Dọn, Dọn Dẹp, Làm Vệ Sinh
bài xích; gạt bỏ; chê bai (thường dùng cho người)
đấu đá; cấu xé; loại trừ nhau; chèn cựa; cấu véolục đụclủng củngcào cấu
quẳng đi; vứt đi; quăng
loại bỏđể thoát khỏidời bỏ
gác trên không; gác trên caokhông có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện đượccho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền)
xả
Bài Trừ
gạt bỏ; công kích
Bài Xích