Đọc nhanh: 消释 (tiêu thích). Ý nghĩa là: tiêu tan; xoá bỏ. Ví dụ : - 消释前嫌。 xoá bỏ hiềm khích trước đây.. - 误会消释了。 sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
消释 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tan; xoá bỏ
(疑虑、嫌怨、痛苦等) 消失;解除
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消释
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
释›