毁灭 huǐmiè
volume volume

Từ hán việt: 【huỷ diệt】

Đọc nhanh: 毁灭 (huỷ diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; huỷ diệt; phá huỷ; tàn phá; phá hoại. Ví dụ : - 火山爆发毁灭了村庄。 Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.. - 洪水毁灭了农田。 Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.. - 地震毁灭了城市。 Động đất tàn phá thành phố.

Ý Nghĩa của "毁灭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

毁灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu diệt; huỷ diệt; phá huỷ; tàn phá; phá hoại

摧毁消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 毁灭 huǐmiè le 农田 nóngtián

    - Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Động đất tàn phá thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毁灭

✪ 1. 毁灭 + Tân ngữ (世界/地球/城市/人类)

Ví dụ:
  • volume

    - 战争 zhànzhēng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 世界 shìjiè

    - Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.

  • volume

    - 流行病 liúxíngbìng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 人类 rénlèi

    - Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.

  • volume

    - 大火 dàhuǒ 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁灭

  • volume volume

    - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • volume volume

    - 毁灭 huǐmiè 罪恶 zuìè 势力 shìli

    - tiêu diệt thế lực tội ác.

  • volume volume

    - 一记 yījì 毁灭性 huǐmièxìng de zuǒ 钩拳 gōuquán

    - Một cú móc trái tàn khốc!

  • volume volume

    - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Động đất tàn phá thành phố.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ 毁灭 huǐmiè le 城市 chéngshì

    - Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.

  • volume volume

    - 流行病 liúxíngbìng 可能 kěnéng 毁灭 huǐmiè 人类 rénlèi

    - Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.

  • volume volume

    - 不会 búhuì bāng 毁尸灭迹 huǐshīmièjì

    - Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa