Đọc nhanh: 毁灭 (huỷ diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; huỷ diệt; phá huỷ; tàn phá; phá hoại. Ví dụ : - 火山爆发毁灭了村庄。 Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.. - 洪水毁灭了农田。 Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.. - 地震毁灭了城市。 Động đất tàn phá thành phố.
毁灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt; huỷ diệt; phá huỷ; tàn phá; phá hoại
摧毁消灭
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毁灭
✪ 1. 毁灭 + Tân ngữ (世界/地球/城市/人类)
- 战争 可能 毁灭 世界
- Chiến tranh có thể hủy diệt thế giới.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁灭
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 毁灭 罪恶 势力
- tiêu diệt thế lực tội ác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 地震 毁灭 了 城市
- Động đất tàn phá thành phố.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 流行病 可能 毁灭 人类
- Dịch bệnh có thể tiêu diệt nhân loại.
- 我 不会 帮 你 毁尸灭迹
- Tôi sẽ không giúp cậu phi tang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
灭›
huỷ diệt; bị tiêu diệt; tan vỡ
mất hẳn; nhạt nhoà; tan biến
Đập Chết, Dập Tắt, Diệt
tiêu diệt
Tiêu Diệt
tiêu diệt (địch); tảo diệttàn diệt
quét sạch; thanh trừng
Tiêu Hủy
mai một; chôn vùi
Loại Bỏ, Loại Trừ
Diệt Vong
Thiêu Huỷ, Đốt Cháy
Vứt Đi, Vứt Bỏ, Bãi Bỏ
Chìm Ngậ
xé bỏ; xé huỷhuỷ bỏ
phá huỷ; bắn tan; bắn hỏng; tiêu huỷbắn phá
thiêu huỷ; đốt đi; đốt bỏ; thiêu rụi; hoá