Đọc nhanh: 消弭 (tiêu nhị). Ý nghĩa là: trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu). Ví dụ : - 消弭水患。 phòng chống ngập lụt.
消弭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)
消除 (坏事)
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消弭
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 消弭 水患
- phòng chống ngập lụt.
- 消弭
- tiêu diệt.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弭›
消›