消弭 xiāomǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu nhị】

Đọc nhanh: 消弭 (tiêu nhị). Ý nghĩa là: trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu). Ví dụ : - 消弭水患。 phòng chống ngập lụt.

Ý Nghĩa của "消弭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

消弭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trừ khử; tiêu trừ; phòng chống (chuyện xấu)

消除 (坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ 水患 shuǐhuàn

    - phòng chống ngập lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消弭

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ 水患 shuǐhuàn

    - phòng chống ngập lụt.

  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

  • volume volume

    - 不消说 bùxiāoshuō

    - khỏi phải nói

  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mị , Nhị
    • Nét bút:フ一フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSJ (弓尸十)
    • Bảng mã:U+5F2D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao