Đọc nhanh: 消息沉寂 (tiêu tức trầm tịch). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín.
消息沉寂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bặt vô âm tín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消息沉寂
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
息›
沉›
消›