Đọc nhanh: 气馁 (khí nỗi). Ý nghĩa là: nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi. Ví dụ : - 别气馁,困难总会过去的。 Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.. - 失败了别气馁,重新再来。 Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.. - 他失败了,但没有气馁。 Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
气馁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhụt chí; nản lòng; rủn chí; đuối hơi
失掉勇气
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气馁
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 气馁
- ngã lòng.
- 失败 了 别 气馁 , 重新 再 来
- Thất bại cũng đừng nản lòng, bắt đầu lại.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他 失败 了 , 但 没有 气馁
- Anh ấy thất bại nhưng không nản lòng.
- 别 气馁 , 困难 总会 过去 的
- Đừng nản lòng, khó khăn rồi sẽ qua đi.
- 总是 受到 讥笑 使人 非常 气馁
- Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
馁›