Đọc nhanh: 低迷 (đê mê). Ý nghĩa là: chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế). Ví dụ : - 价格持续低迷。 giá cả tiếp tục suy thoái.. - 房屋市场已有好几个月处于低迷状态。 Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.. - 住宅市场的低迷还非昨日旧闻。 Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
低迷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế)
低落;不景气
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 房屋 市场 已有 好几个 月 处于 低迷 状态
- Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低迷
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 房屋 市场 已有 好几个 月 处于 低迷 状态
- Thị trường nhà đất đã ở trong tình trạng ảm đạm trong nhiều tháng.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
迷›