Đọc nhanh: 激越 (kích việt). Ý nghĩa là: mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...). Ví dụ : - 雄浑激越的军号声。 tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.. - 感情激越。 tình cảm mãnh liệt.
激越 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
(声音、情绪等) 强烈、高亢
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激越
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 感情 激越
- tình cảm mãnh liệt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 过洋 节 的 气氛 也 越来越 浓郁
- Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ
- 雄浑 激越 的 军号 声
- tiếng quân lệnh hùng hồn lanh lảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
激›
越›