Đọc nhanh: 气魄 (khí phách). Ý nghĩa là: hăng say; hăng hái, khí thế; quang cảnh. Ví dụ : - 他办事很有气魄。 anh ấy làm việc rất hăng say.. - 天安门城楼的气魄十分雄伟。 quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
气魄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hăng say; hăng hái
做事的魄力
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
✪ 2. khí thế; quang cảnh
气势
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 他 办事 很 有 气魄
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
魄›