Đọc nhanh: 高涨 (cao trướng). Ý nghĩa là: tăng vọt; dâng cao; lên cao; tăng tiến; tiến bộ; đi lên; xu hướng đi lên, trồi, cường. Ví dụ : - 看到球队即将取得胜利,队员们情绪高涨。 Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
高涨 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăng vọt; dâng cao; lên cao; tăng tiến; tiến bộ; đi lên; xu hướng đi lên
(物价、运动、情绪等) 急剧上升或发展
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
✪ 2. trồi
(物价等) 急剧上升
✪ 3. cường
在潮的一个涨落周期内, 水面上升的最高潮位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高涨
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 大家 的 积极性 非常 高涨
- Mọi người rất tích cực.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
高›