Đọc nhanh: 沉不住气 (trầm bất trụ khí). Ý nghĩa là: dễ kích động; dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; không giữ được bình tĩnh. Ví dụ : - 他仿佛下子沉不住气了。 Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
沉不住气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ kích động; dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; không giữ được bình tĩnh
易激动,遇事保持不了冷静镇定
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉不住气
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 你 让 我 生气 了 , 我 忍不住 了
- Bạn làm tôi tức giận rồi, tôi không thể chịu đựng được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
气›
沉›