Đọc nhanh: 苟安 (cẩu an). Ý nghĩa là: cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an.
苟安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an
只顾眼前,暂且偷安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟安
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
苟›