降低 jiàngdī
volume volume

Từ hán việt: 【giáng đê】

Đọc nhanh: 降低 (giáng đê). Ý nghĩa là: hạ; giảm; hạ thấp; giảm bớt. Ví dụ : - 我们需要降低费用。 Chúng ta cần phải giảm chi phí.. - 他们希望降低碳排放。 Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.. - 请降低音量太吵了。 Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.

Ý Nghĩa của "降低" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

降低 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ; giảm; hạ thấp; giảm bớt

下降;使下降

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 降低 jiàngdī 费用 fèiyòng

    - Chúng ta cần phải giảm chi phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 降低 jiàngdī tàn 排放 páifàng

    - Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.

  • volume volume

    - qǐng 降低 jiàngdī 音量 yīnliàng 太吵 tàichǎo le

    - Hãy giảm bớt âm lượng xuống, ồn quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降低

  • volume volume

    - 扩张 kuòzhāng 血管 xuèguǎn néng 降低 jiàngdī 血压 xuèyā

    - Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.

  • volume volume

    - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • volume volume

    - huì 降低 jiàngdī 导电性 dǎodiànxìng

    - Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān lái le 温度 wēndù 开始 kāishǐ 降低 jiàngdī le

    - Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 降低成本 jiàngdīchéngběn

    - Chúng ta cần phải giảm giá thành.

  • volume volume

    - 落选 luòxuǎn hòu 影响力 yǐngxiǎnglì 大为 dàwéi 降低 jiàngdī

    - Sau khi không được chọn, sức ảnh hưởng của cô ấy đã giảm đáng kể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 降低 jiàngdī 费用 fèiyòng

    - Chúng ta cần phải giảm chi phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 降低 jiàngdī tàn 排放 páifàng

    - Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa