Đọc nhanh: 浪费 (lãng phí). Ý nghĩa là: lãng phí; hoang phí; phí phạm, lãng phí; hoang phí; phung phí. Ví dụ : - 浪费时间是不明智的。 Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.. - 浪费资源是不可接受的。 Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.. - 我们必须避免浪费金钱。 Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
浪费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí; hoang phí; phí phạm
无节制或不恰当地使用财物、人力、时间等
- 浪费时间 是 不明智 的
- Lãng phí thời gian là sự thiếu sáng suốt.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 我们 必须 避免浪费 金钱
- Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
浪费 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí; hoang phí; phung phí
不节约的
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
- 这 顿饭 的 准备 太 浪费 了
- Chuẩn bị bữa ăn này quá hoang phí.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 浪费 với từ khác
✪ 1. 耗费 vs 浪费
"耗费" là động từ, có ý nghĩa sử dụng và tiêu hao, và kết quả là có giá trị và đáng giá, đối tượng có thể là thời gian, công sức, một vài loại vật liệu nhất định...; "浪费" cũng là động từ, có ý nghĩa là không cần thiết phải sử dụng hoặc vứt đi, đối tượng có thể là thời gian, công sức, tiền bạc, tài nguyên..., "浪费" còn là tính từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪费
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
费›
Chôn Giấu
tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêutiền hoa hồng; tiền boa; chi phítiền thuế (trong ngành buôn bán)
Xa Hoa
Lạm Dụng, Dùng Sai, Xài Bậy
lãng phí
Phung Phí
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
Không Tiếc
Lãng Phí, Làm Hại
sang trọng; hào hoáng; xa hoa; xa xỉ phung phí
quá đángquá mứcquá đáng
phô trương; bày biện quá đángkhoa trương; khoe khoangphô phong; phô
Hao Tổn
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
Tiết Kiệm
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Yêu Quý, Quý Trọng
tiết kiệm; dè sẻn; chắt chiudịn
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
Trân Trọng
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
Tiết Kiệm
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận