Đọc nhanh: 挥霍浪费 (huy hoắc lãng phí). Ý nghĩa là: tiêu xài phung phí.
挥霍浪费 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu xài phung phí
指没有节制的浪费。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍浪费
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 他 总是 挥霍 钱财
- Anh ấy luôn tiêu tiền hoang phí.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挥›
浪›
费›
霍›