Đọc nhanh: 浮滥 (phù lạm). Ý nghĩa là: quá đáng, quá mức, quá đáng.
浮滥 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá đáng
excessive
✪ 2. quá mức
excessively
✪ 3. quá đáng
exorbitant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮滥
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 作风 浮躁
- tác phong nông nổi.
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
滥›