Đọc nhanh: 节流 (tiết lưu). Ý nghĩa là: tiết lưu, giảm chi tiêu; tiết kiệm.
节流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lưu
节制流入或流出,尤指用节流阀调节
✪ 2. giảm chi tiêu; tiết kiệm
在财政上节省支出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节流
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
节›