Đọc nhanh: 奢华 (xa hoa). Ý nghĩa là: sang trọng; hào hoáng; xa hoa; xa xỉ phung phí. Ví dụ : - 这辆车的内饰非常奢华。 Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.. - 这座宫殿看起来非常奢华。 Cung điện này trông rất lộng lẫy.. - 她穿着一件奢华的晚礼服。 Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.
奢华 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sang trọng; hào hoáng; xa hoa; xa xỉ phung phí
花费大量钱财摆门面
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 她 穿着 一件 奢华 的 晚礼服
- Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢华
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 侯 的 生活 奢华
- Cuộc sống của nhà quyền quý rất xa hoa.
- 这座 宫殿 看起来 非常 奢华
- Cung điện này trông rất lộng lẫy.
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 这辆 车 非常 奢华
- Chiếc xe này rất xa xỉ.
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
- 她 穿着 一件 奢华 的 晚礼服
- Cô ấy mặc một chiếc váy dạ hội rất sang trọng.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
奢›