Đọc nhanh: 浪费金钱 (lãng phí kim tiền). Ý nghĩa là: tiêu xài phung phí, phung phí tiền bạc, tốn tiền.
浪费金钱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu xài phung phí
to spend extravagantly
✪ 2. phung phí tiền bạc
to squander money
✪ 3. tốn tiền
花费钱财的原因或事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪费金钱
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 我们 必须 避免浪费 金钱
- Chúng ta phải tránh lãng phí tiền bạc.
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
费›
金›
钱›