Đọc nhanh: 俭约 (kiệm ước). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tằn tiện, kiệm ước.
俭约 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm; tằn tiện
俭省
✪ 2. kiệm ước
爱惜物力; 不浪费财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭约
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这是 俭约 的 表现
- Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.
- 从 子宫颈 抹片 检查 发展 到 约会
- Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
约›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
Tiết Kiệm
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
Tiết Kiệm, Tằn Tiện, Tần Tiện
Giản Dị, Mộc Mạc
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
Tiết Kiệm
trôi chảy; suông sẻ; rành mạch; thông suốt (văn chương)
tiết kiệm thời gian
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp