Đọc nhanh: 铺张浪费 (phô trương lãng phí). Ý nghĩa là: xa hoa và lãng phí (thành ngữ).
铺张浪费 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
extravagance and waste (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺张浪费
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
浪›
费›
铺›
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
phô trương loè loẹt; bày biện quá đáng
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau áo vải
liệu cơm gắp mắm
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn