• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Cung (弓) Bối (贝)

  • Pinyin: Bì , Fèi
  • Âm hán việt: Bỉ Phí
  • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱弗贝
  • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
  • Bảng mã:U+8D39
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 费

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 费 theo âm hán việt

费 là gì? (Bí, Bỉ, Phí). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 9 nét but (フフノフノ). Ý nghĩa là: 2. phí phạm. Từ ghép với : Tiền điện tiền nước, Tiền thuốc men chữa bệnh, Khỏi phải trả tiền, Tốn mất nửa ngày mới làm xong Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
  • 2. phí phạm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Tiền) chi phí, phí tổn

- Tiền điện tiền nước

- Tiền thuốc men chữa bệnh

- Khỏi phải trả tiền

* ④ Tốn (công, sức)

- Tốn mất nửa ngày mới làm xong

Từ ghép với 费