奢侈 shēchǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xa xỉ】

Đọc nhanh: 奢侈 (xa xỉ). Ý nghĩa là: xa xỉ; hào hoa. Ví dụ : - 老板的生活太奢侈了。 Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.. - 那时候有洗衣机就算是奢侈了。 Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.. - 他过着奢侈的生活。 Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.

Ý Nghĩa của "奢侈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

奢侈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xa xỉ; hào hoa

花费大量钱财追求过分享受

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn de 生活 shēnghuó tài 奢侈 shēchǐ le

    - Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.

  • volume volume

    - 时候 shíhou yǒu 洗衣机 xǐyījī 就算 jiùsuàn shì 奢侈 shēchǐ le

    - Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.

  • volume volume

    - guò zhe 奢侈 shēchǐ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包是 bāoshì 奢侈品 shēchǐpǐn 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢侈

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • volume volume

    - 荒唐 huāngtáng de 皇帝 huángdì hěn 奢侈 shēchǐ

    - Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.

  • volume volume

    - zài 战时 zhànshí de 英国 yīngguó 水果 shuǐguǒ shì 一种 yīzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.

  • volume volume

    - 少爷 shàoyé de 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ 无比 wúbǐ

    - Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn de 生活 shēnghuó tài 奢侈 shēchǐ le

    - Cuộc sống của sếp quá xa xỉ.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo 有人 yǒurén 买得起 mǎideqǐ 这种 zhèzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.

  • volume volume

    - 时候 shíhou yǒu 洗衣机 xǐyījī 就算 jiùsuàn shì 奢侈 shēchǐ le

    - Vào thời điểm đó, có máy giặt được coi là một điều xa xỉ rồi.

  • volume volume

    - 此后 cǐhòu wèi 另一家 lìngyījiā 知名 zhīmíng 奢侈品 shēchǐpǐn 品牌 pǐnpái 工作 gōngzuò

    - Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONIN (人弓戈弓)
    • Bảng mã:U+4F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đại 大 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
    • Bảng mã:U+5962
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa