Đọc nhanh: 浪花 (lãng hoa). Ý nghĩa là: bọt sóng; bụi nước, bông hoa sóng; hoa sóng; biến cố (ví với một giao đoạn hay một hiện tượng đặc biệt nào đó trong cuộc đời). Ví dụ : - 生活的浪花。 biến cố trong cuộc sống.
浪花 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bọt sóng; bụi nước
波浪激起的四测的水
✪ 2. bông hoa sóng; hoa sóng; biến cố (ví với một giao đoạn hay một hiện tượng đặc biệt nào đó trong cuộc đời)
比喻生活中的特殊片段或现象
- 生活 的 浪花
- biến cố trong cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪花
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 生活 的 浪花
- biến cố trong cuộc sống.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 他 很 浪漫 , 经常 送花
- Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
花›