Đọc nhanh: 俭省 (kiệm tỉnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn. Ví dụ : - 过日子俭省。 sống tiết kiệm.
俭省 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
爱惜物力;不浪费财物
- 过日子 俭省
- sống tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭省
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 过日子 俭省
- sống tiết kiệm.
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
省›