Đọc nhanh: 花消 (hoa tiêu). Ý nghĩa là: tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu, tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí, tiền thuế (trong ngành buôn bán). Ví dụ : - 他的工资也就只够他一个人花消的。 tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.. - 人口多,花消也就大些。 người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
花消 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu
花费 (钱)
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
✪ 2. tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí
开支的费用
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
✪ 3. tiền thuế (trong ngành buôn bán)
旧时称买卖产业或商品时的佣金或捐税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花消
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›
花›