Đọc nhanh: 浪费者 (lãng phí giả). Ý nghĩa là: người lãng phí, chất thải, con ong bắp cày.
浪费者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người lãng phí
squanderer
✪ 2. chất thải
waster
✪ 3. con ong bắp cày
wastrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪费者
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
者›
费›