撙节 zǔnjié
volume volume

Từ hán việt: 【tổn tiết】

Đọc nhanh: 撙节 (tổn tiết). Ý nghĩa là: tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp. Ví dụ : - 撙节开支 tiết kiệm khoản chi.

Ý Nghĩa của "撙节" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撙节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp

节约;节省

Ví dụ:
  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撙节

  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié

    - tiết kiệm

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 黎族 lízú de 节日 jiérì hěn 有趣 yǒuqù

    - Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.

  • volume volume

    - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 看到 kàndào 应该 yīnggāi shì zài 法国 fǎguó 戛纳 jiánà 节上 jiéshàng

    - Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Zǔn
    • Âm hán việt: Tổn , Tỗn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTWI (手廿田戈)
    • Bảng mã:U+6499
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao