Đọc nhanh: 撙节 (tổn tiết). Ý nghĩa là: tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp. Ví dụ : - 撙节开支 tiết kiệm khoản chi.
撙节 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
节约;节省
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撙节
- 撙节
- tiết kiệm
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 撙节 开支
- tiết kiệm khoản chi.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撙›
节›