Đọc nhanh: 不惜 (bất tích). Ý nghĩa là: không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi. Ví dụ : - 不惜工本 không tiếc công tiếc vốn. - 不惜牺牲一切 không ngại hy sinh tất cả. - 不惜疲劳 không quản mệt nhọc
不惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi
不顾惜;舍得
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 不惜牺牲 一切
- không ngại hy sinh tất cả
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
惜›