不惜 bùxī
volume volume

Từ hán việt: 【bất tích】

Đọc nhanh: 不惜 (bất tích). Ý nghĩa là: không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi. Ví dụ : - 不惜工本 không tiếc công tiếc vốn. - 不惜牺牲一切 không ngại hy sinh tất cả. - 不惜疲劳 không quản mệt nhọc

Ý Nghĩa của "不惜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

不惜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không tiếc; không tiếc rẻ; không quản; không ngại; không sợ thiệt thòi

不顾惜;舍得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc công tiếc vốn

  • volume volume

    - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • volume volume

    - 不惜 bùxī 疲劳 píláo

    - không quản mệt nhọc

  • volume volume

    - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惜

  • volume volume

    - 决不 juébù 怜惜 liánxī 恶人 èrén

    - nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc chi phí

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc công tiếc vốn

  • volume volume

    - 不惜牺牲 bùxīxīshēng 一切 yīqiè

    - không ngại hy sinh tất cả

  • volume volume

    - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 祖国 zǔguó 可以 kěyǐ 献出 xiànchū de 一切 yīqiè 就是 jiùshì 生命 shēngmìng 吝惜 lìnxī

    - vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 为什 wèishí 有点 yǒudiǎn wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PTA (心廿日)
    • Bảng mã:U+60DC
    • Tần suất sử dụng:Cao