耗费 hàofèi
volume volume

Từ hán việt: 【hao phí】

Đọc nhanh: 耗费 (hao phí). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao; chi hao, tốn hao; tiêu hụt, hại. Ví dụ : - 耗费时间 tốn thời gian. - 耗费人力物力。 hao phí sức người, sức của.

Ý Nghĩa của "耗费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao; chi hao

消耗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • volume volume

    - 耗费 hàofèi 人力物力 rénlìwùlì

    - hao phí sức người, sức của.

✪ 2. tốn hao; tiêu hụt

因使用或受损失而渐渐减少

✪ 3. hại

使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失

✪ 4. tổn

损失消耗

So sánh, Phân biệt 耗费 với từ khác

✪ 1. 耗费 vs 浪费

Giải thích:

"耗费" là động từ, có ý nghĩa sử dụng và tiêu hao, và kết quả là có giá trị và đáng giá, đối tượng có thể là thời gian, công sức, một vài loại vật liệu nhất định...; "浪费" cũng là động từ, có ý nghĩa là không cần thiết phải sử dụng hoặc vứt đi, đối tượng có thể là thời gian, công sức, tiền bạc, tài nguyên..., "浪费" còn là tính từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗费

  • volume volume

    - 耗神 hàoshén 费力 fèilì

    - hao tâm tổn sức

  • volume volume

    - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • volume volume

    - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • volume volume

    - 耗费 hàofèi 人力物力 rénlìwùlì

    - hao phí sức người, sức của.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 路程 lùchéng 耗费 hàofèi 许多 xǔduō shí

    - Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 消耗量 xiāohàoliàng 就是 jiùshì měi 小时 xiǎoshí 加仑 jiālún 表示 biǎoshì de suǒ 耗费 hàofèi de 燃料 ránliào 总数 zǒngshù

    - Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.

  • volume volume

    - wèi 消费者 xiāofèizhě 着想 zhuóxiǎng shì 产品设计 chǎnpǐnshèjì de 立脚点 lìjiǎodiǎn

    - tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa