Đọc nhanh: 耗费 (hao phí). Ý nghĩa là: tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao; chi hao, tốn hao; tiêu hụt, hại. Ví dụ : - 耗费时间 tốn thời gian. - 耗费人力物力。 hao phí sức người, sức của.
✪ 1. tiêu hao; hao phí; hao mòn; tổn hao; hao tốn; tốn; hao; chi hao
消耗
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 耗费 人力物力
- hao phí sức người, sức của.
✪ 2. tốn hao; tiêu hụt
因使用或受损失而渐渐减少
✪ 3. hại
使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失
✪ 4. tổn
损失消耗
So sánh, Phân biệt 耗费 với từ khác
✪ 1. 耗费 vs 浪费
"耗费" là động từ, có ý nghĩa sử dụng và tiêu hao, và kết quả là có giá trị và đáng giá, đối tượng có thể là thời gian, công sức, một vài loại vật liệu nhất định...; "浪费" cũng là động từ, có ý nghĩa là không cần thiết phải sử dụng hoặc vứt đi, đối tượng có thể là thời gian, công sức, tiền bạc, tài nguyên..., "浪费" còn là tính từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗费
- 耗神 费力
- hao tâm tổn sức
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 耗费 人力物力
- hao phí sức người, sức của.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耗›
费›
(1) Tiêu Hao
Xa Hoa
lãng phí
tổn hao; hao tổn; tổnhao mòntốn haohạimòn
Lãng Phí, Làm Hại
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
Hao Tổn
làm hao mòn; làm tiêu mòn (ý chí, tinh lực); mòn mỏitiêu ma; lãng phí; tiêu phí (thời gian)
Phung Phí
hao tổn; tổn hao; hao mòn; sa sẩytiêu hụt
mất đi; phai mờ; biến mất (cử chỉ, ấn tượng)
Tốn, Tiêu, Tiêu Xài
Lãng Phí, Hoang Phí
tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêutiền hoa hồng; tiền boa; chi phítiền thuế (trong ngành buôn bán)
Tiêu Dùng
mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)