节省 jiéshěng
volume volume

Từ hán việt: 【tiết tỉnh】

Đọc nhanh: 节省 (tiết tỉnh). Ý nghĩa là: tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn, tiết kiệm; không lãng phí. Ví dụ : - 我们要节省用水用电。 Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.. - 我们要学习如何节省能源。 Chúng ta cần học cách tiết kiệm năng lượng.. - 我们应该节省用水。 Chúng ta nên tiết kiệm nước.

Ý Nghĩa của "节省" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

节省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn

使可能被耗费掉的不被耗费掉或少耗费掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ 用电 yòngdiàn

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 学习 xuéxí 如何 rúhé 节省能源 jiéshěngnéngyuán

    - Chúng ta cần học cách tiết kiệm năng lượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ

    - Chúng ta nên tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

节省 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiết kiệm; không lãng phí

不浪费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 花钱 huāqián 一向 yíxiàng hěn 节省 jiéshěng

    - Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.

  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 节省 jiéshěng

    - Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm

  • volume volume

    - 一直 yìzhí hěn 节省 jiéshěng 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节省

✪ 1. 节省 + Danh từ (时间、资源、体力、电)

tiết kiệm +thời gian /tài nguyên/ thể lực/ điện

Ví dụ:
  • volume

    - 运动员 yùndòngyuán 节省 jiéshěng 体力 tǐlì

    - Vận động viên tiết kiệm thể lực.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 水资源 shuǐzīyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.

✪ 2. 节省 + Số lượng + Danh từ

tiết kiệm bao nhiêu cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 节省 jiéshěng le 一百块 yìbǎikuài qián

    - Tôi tiết kiệm được 100 đồng

  • volume

    - 节省 jiéshěng 一半 yíbàn 时间 shíjiān

    - Tiết kiệm được một nửa thời gian.

✪ 3. 为了 + 节省 + ...,Mệnh đề

để tiết kiệm cái gì,...

Ví dụ:
  • volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

✪ 4. A + Phó từ + 节省

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 相当 xiāngdāng 节省 jiéshěng

    - Cách làm này khá tiết kiệm.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 设备 shèbèi hěn 节省 jiéshěng

    - Thiết bị mới này rất tiết kiệm.

So sánh, Phân biệt 节省 với từ khác

✪ 1. 节省 vs 节约

Giải thích:

"节省" và "节约" là từ đồng nghĩa, đều có thể sử dụng thường xuyên.
"节省" thường thiên về tiết kiệm, giảm hao phí, đối tượng là người, nguồn năng lượng, thời gian, tài sản vật chất...; "节约" là không lãng phí, phạm vi sử dụng thường khá lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节省

  • volume volume

    - 事半功倍 shìbàngōngbèi de 学习 xuéxí 效率 xiàolǜ ràng 节省 jiéshěng le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 节省 jiéshěng 用水 yòngshuǐ 用电 yòngdiàn

    - Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 好处 hǎochù 不止 bùzhǐ shì 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Lợi ích không chỉ là tiết kiệm thời gian

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 大家 dàjiā hǎo 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - 快餐 kuàicān 节省 jiéshěng le 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Đồ ăn nhanh tiết kiệm rất nhiều thời gian.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 花钱 huāqián 一向 yíxiàng hěn 节省 jiéshěng

    - Mẹ tiêu tiền luôn rất tiết kiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěng , Xiǎn , Xǐng
    • Âm hán việt: Sảnh , Tiển , Tỉnh
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHBU (火竹月山)
    • Bảng mã:U+7701
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa