Đọc nhanh: 节俭 (tiết kiệm). Ý nghĩa là: tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu. Ví dụ : - 他生活很节俭。 Anh ấy sống rất tiết kiệm.. - 她是一个节俭的人。 Cô ấy là một người tiết kiệm.. - 我们要用度节俭。 Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
节俭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu
用钱等有节制;俭省
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 她 是 一个 节俭 的 人
- Cô ấy là một người tiết kiệm.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节俭
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 爷爷 一向 节俭
- Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 她 尚 节俭 不 浪费 钱
- Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
- 她 是 一个 节俭 的 人
- Cô ấy là một người tiết kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
节›
tiết kiệm; tằn tiện; tần tiện; chắt chiu; kiệm ước; dịn; xẻn
tiết kiệm; tằn tiệnkiệm ước
tiết kiệm; giản dị; tằn tiện
Thành Thật, Chất Phác
tiết kiệm; dè sẻn; chắt chiudịn
Cần Cù, Tiết Kiệm
tiết kiệm; dành dụm; dè xẻn; ky cóp
Giản Dị, Mộc Mạc
tiết lưugiảm chi tiêu; tiết kiệm
Tiết Kiệm
Tiết Kiệm
Xa Hoa
lãng phí
Phung Phí
hào hoa xa xỉ
phô trương; bày biện quá đángkhoa trương; khoe khoangphô phong; phô
Lãng Phí, Hoang Phí
hám làm giàu; hám của; coi trọng đồng tiền; tôn thờ đồng tiền; ham tiền; sùng bái tiền bạc; duy vật lý tài
để mua hàng trong ứng dụng trong một trò chơi
mất không; phí; vô ích (tiêu hao vô ích)
tiêu pha; tiêu tốn; tốn kém; phá của
xa hoa lãng phí; phung phí