Đọc nhanh: 滥用 (lạm dụng). Ý nghĩa là: lạm dụng; dùng sai; xài bậy. Ví dụ : - 行文滥用方言。 Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.
滥用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạm dụng; dùng sai; xài bậy
胡乱地或过度地使用
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
用›