滥用 lànyòng
volume volume

Từ hán việt: 【lạm dụng】

Đọc nhanh: 滥用 (lạm dụng). Ý nghĩa là: lạm dụng; dùng sai; xài bậy. Ví dụ : - 行文滥用方言。 Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.

Ý Nghĩa của "滥用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

滥用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạm dụng; dùng sai; xài bậy

胡乱地或过度地使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行文 xíngwén 滥用 lànyòng 方言 fāngyán

    - Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥用

  • volume volume

    - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • volume volume

    - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • volume volume

    - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • volume volume

    - 行文 xíngwén 滥用 lànyòng 方言 fāngyán

    - Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.

  • volume volume

    - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • volume volume

    - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • volume volume

    - zhè 可是 kěshì 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • volume volume

    - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao