Đọc nhanh: 浪迹 (lãng tích). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt. Ví dụ : - 浪迹江湖。 phiêu bạt giang hồ.. - 浪迹天涯。 phiêu bạt chân trời góc biển.
浪迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt
到处漂泊,没有固定的住处
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
迹›