浪迹 làngjì
volume volume

Từ hán việt: 【lãng tích】

Đọc nhanh: 浪迹 (lãng tích). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt. Ví dụ : - 浪迹江湖。 phiêu bạt giang hồ.. - 浪迹天涯。 phiêu bạt chân trời góc biển.

Ý Nghĩa của "浪迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浪迹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiêu bạt; trôi nổi; lang bạt

到处漂泊,没有固定的住处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 浪迹江湖 làngjìjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • volume volume

    - 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - phiêu bạt chân trời góc biển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹

  • volume volume

    - 浪迹江湖 làngjìjiānghú

    - phiêu bạt giang hồ.

  • volume volume

    - 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Không có một chút dấu tích nào.

  • volume volume

    - 久经 jiǔjīng 风浪 fēnglàng

    - từng quen sóng gió.

  • volume volume

    - 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - phiêu bạt chân trời góc biển.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn chī 多少 duōshǎo fàn bié 浪费 làngfèi

    - Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.

  • volume volume

    - 年轻 niánqīng shí 浪迹天涯 làngjìtiānyá

    - Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao