Đọc nhanh: 糜费 (mi phí). Ý nghĩa là: lãng phí. Ví dụ : - 节约开支,防止糜费。 chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
糜费 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí
浪费
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糜费
- 糜费
- lãng phí.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 节约开支 , 防止 糜费
- chi tiêu tiết kiệm, phòng ngừa lãng phí.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糜›
费›