Đọc nhanh: 有毛病 (hữu mao bệnh). Ý nghĩa là: yểu. Ví dụ : - 孩子有毛病,不要让他受凉了。 thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.. - 我一开灯,电了我一下。 Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
有毛病 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yểu
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 我 一 开灯 , 电 了 我 一下
- Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有毛病
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
- 他 总是 有些 小毛病
- Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.
- 这部 设备 有些 毛病
- Thiết bị này có một số vấn đề.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
毛›
病›