Đọc nhanh: 裂缝 (liệt phùng). Ý nghĩa là: nứt ra; nứt, vết nứt; khe hở. Ví dụ : - 做门的木料没有干透, 风一吹都裂缝了。 gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.. - 墙上有一条裂缝。 trên tường có một vết nứt.
裂缝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nứt ra; nứt
裂成狭长的缝儿
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
✪ 2. vết nứt; khe hở
裂开的缝儿
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂缝
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 这根 杠 出现 裂缝
- Cây cọc này xuất hiện vết nứt.
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 这个 裂缝 需要 尽快 处理
- Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缝›
裂›